CHƯƠNG TRÌNH
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC 2025
* Ngày 16 tháng 10 năm 2025
| Thời gian | Nội dung | Địa điểm |
|---|---|---|
| 14:00 - 16:00 | Đón tiếp đại biểu tham dự và treo poster |
Nhà Phượng Vỹ, Nhà Thiên Lý |
| 16:00 - 16:30 | Khai mạc triển lãm | |
| 16:30 - 17:30 | Tham quan triển lãm | |
| 18:00 - 21:00 | Gala Party |
* Ngày 17 tháng 10 năm 2025
| Thời gian | Nội dung | Địa điểm |
|---|---|---|
| 7:30 – 8:00 | Đón tiếp đại biểu tham dự và treo poster |
Hội trường Phượng Vỹ, sân Phượng Vỹ |
| 8:00 – 8:15 | Chào mừng, giới thiệu đại biểu | |
| 8:15 – 8:30 | Phát biểu khai mạc Hội nghị của Hiệu trưởng Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM | |
| 8:30 – 8:45 | Phát biểu chào mừng của Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam | |
| 8:45 – 9:00 | Cảm ơn Nhà tài trợ và chụp ảnh lưu niệm toàn thể Hội nghị | |
| BÁO CÁO PHIÊN TOÀN THỂ | ||
|
Chairman: Prof. Dr. LÊ TRẦN BÌNH, A/Prof. Dr. NGUYỄN TẤT TOÀN Secretary: A/Prof. Dr. NGUYỄN VŨ PHONG |
||
| 9:00 – 9:30 |
Advancing CRISPR-Cas Diagnostics for Dengue and Related Viruses A/Prof. Dr. Nguyễn Thị Thu Hoài International University, HCMC National University, Vietnam |
Hội trường Phượng Vỹ |
| 9:30 – 10:00 |
Targeting miR-126-Mediated Metabolic Pathways to Overcome Venetoclax Resistance in Acute Myeloid Leukemia Dr. Nguyễn Lê Xuân Trường City of Hope, Biomedical Research Center, USA |
|
| 10:00 – 10:30 | Xem triển lãm, poster | |
|
Chairman: Prof. Dr. NGUYỄN THANH LIÊM, Prof. Dr. TRẦN LINH THƯỚC Secretary: A/Prof. Dr. NGUYỄN VŨ PHONG |
||
| 10:30 – 11:00 |
Innovating Bio-Ecosystem through the Adoption of Organoid Technology A/Prof. Dr. Jongman Yoo CHA University, South Korea |
|
| 11:00 – 11:30 |
Fractional Approaches in Microbial and Disease Diagnostics A/Prof. Dr. Nguyễn Bảo Quốc Nong Lam University – Ho Chi Minh City, Vietnam |
|
| 11:30 – 12:00 |
From the Deep Sea to the Coast: Biodegradation of Spilled Oil in the Marine Environment Prof. Dr. Hernando P. Bacosa Mindanao State University – Iligan Institute of Technology (MSU-IIT), Philippines |
|
| 12:00 – 13:00 | Ăn trưa | Hội quán Nông Lâm |
BÁO CÁO TẠI TIỂU BAN CHUYÊN MÔN
| Thời gian | Nội dung | Địa điểm |
|---|---|---|
| 13:00 - 14:30 | Báo cáo tại tiểu ban chuyên môn |
Hội trường Phượng Vỹ, Nhà Thiên Lý |
| 14:15 - 14:45 | Giải lao, xem báo cáo poster và triển lãm | |
| 14:45 - 16:00 | Tiếp tục báo cáo tại các tiểu ban chuyên môn | |
| 16:00 - 16:30 | Tổng kết các phiên báo cáo, trao giải báo cáo oral và poster xuất sắc | Hội trường Phượng Vỹ |
| 16:30 - 16:45 | Trao cờ cho đơn vị đăng cai Hội nghị Khoa học toàn quốc về Công nghệ sinh học 2026 | |
| 16:45 - 17:00 | Bế mạc hội nghị, bế mạc triển lãm |
LỊCH BÁO CÁO TẠI CÁC TIỂU BAN CHUYÊN MÔN
Ngày 17 tháng 10 năm 2025
Chủ trì: GS.TS. Nguyễn Huy Hoàng (Viện Sinh học, VAST)
Thành viên: GS.TS. Đặng Thị Phương Thảo (Trường ĐH KHTN TP.HCM);
PGS.TS. Nguyễn Bảo Quốc (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM);
TS. Phan Tường Lộc (Viện Khoa học Sự sống, VAST)
Thư ký: TS. Huỳnh Vĩnh Khang (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
| Thời gian | Mã số | Tên báo cáo | Tác giả | Đơn vị |
|---|---|---|---|---|
| 13:00–13:15 | O1-01 | Cải thiện tính trạng chất lượng trên một số cây trồng chính tại Việt Nam sử dụng hệ thống CRISPR/Cas | Đỗ Tiến Phát, Nguyễn Xuân Cường, Bùi Phương Thảo, Tạ Thị Đông, Nguyễn Hồng Nhung, Chu Hoàng Hà | Viện Sinh học, VAST |
| 13:15–13:30 | O1-02 | Phân tích dữ liệu gen và xác định các yếu tố liên quan đến khả năng kháng kháng sinh của Acinetobacter baumannii | Nguyễn Mạnh Kiên, Nguyễn Hồng Quang, Đàm Thúy Hằng | ĐH Bách khoa Hà Nội |
| 13:30–13:45 | O1-03 | Forensic genetic characteristics of mitochondrial DNA D-loop region of individuals from Kinh population in Southern Vietnam | Nguyễn Thị Lan Hương, Vương Gia Bảo | Trung tâm Pháp y TP.HCM |
| 13:45–14:00 | O1-04 | Decoding cell-cell communication patterns in hepatocellular carcinoma and intrahepatic cholangiocarcinoma | Đoàn Lê Trung Sơn, Lê Văn Trình | Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM |
| 14:00–14:15 | O1-05 | Application of new technologies in molecular detection and whole genome analysis of Africa Swine Fever Virus | Lê Minh Thông | Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG TP.HCM |
| 14:15 – 14:45 | Giải lao, xem báo cáo poster và triển lãm | |||
Chủ trì: GS.TS. Đặng Thị Phương Thảo (Trường ĐH KHTN TP.HCM)
Thành viên: GS.TS. Nguyễn Huy Hoàng (Viện Sinh học, VAST);
PGS.TS. Nguyễn Bảo Quốc (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM);
TS. Phan Tường Lộc (Viện Khoa học Sự sống, VAST)
Thư ký: TS. Huỳnh Vĩnh Khang (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
| Thời gian | Mã số báo cáo | Tên báo cáo | Tác giả | Đơn vị |
|---|---|---|---|---|
| 14:45–15:00 | O1-06 | Modify Enzymes to Promote the Molecular Diagnostic Product Development | Đỗ Đức Duy | Vazyme |
| 15:00–15:15 | O1-07 | Một số đặc tính phân tử của Parvovirus type 2 ở chó phân lập tại Đồng bằng sông Cửu Long | Nguyễn Phi Hùng, Nguyễn Hùng Trung Nghĩa, Lê Nguyễn Linh Phương, Nguyễn Thảo Nguyên | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
| 15:15–15:30 | O1-08 | Retrotransposon (gene nhảy) có thể ảnh hưởng đến màu sắc da rắn (Pantherophis guttatus): phát triển công cụ hỗ trợ chọn lọc màu sắc da rắn trong chăn nuôi thú cưng | Bùi Phú Nam Anh, Nguyễn Văn Quí, Lê Hoàng Đăng Khoa, Phan Nhật Huỳnh, Đặng Hoàng Đạo | Trường ĐH KHTN TP.HCM |
| 15:30–15:45 | O1-09 | Whole-genome variant discovery using low-coverage sequencing with reference-free imputation | Lê Thanh Trúc, Nguyễn Thành Đạt, Hồ Huỳnh Thùy Dương, Nguyễn Thụy Vy | KTest Company |
| 15:45–16:00 | O1-10 | A hybrid long- and short-read assembly strategy for complete and accurate mitogenomes of native Vietnamese fauna | Hoang Dang Nguyen, Hoang Dang Khoa Do, Minh Thiet Vu | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
| 16:00–16:15 | O1-11 | Nghiên cứu gen độc lực và tạo màng sinh học của một số chủng Staphylococcus aureus bằng PCR và Realtime PCR | Nguyễn Trọng Nghĩa, Lê Hoàng Tú, Lưu Gia My, Lê Quang Luân, Đinh Xuân Phát, Trương Kim Phượng | Trung tâm CNSH TP.HCM |
| 14:30 – 16:00 |
Chủ trì: PGS. TS Đỗ Tấn Khang (Đại học Cần Thơ) Thành viên: TS. Đỗ Tiến Phát (Viện Sinh học, VAST) Thư ký: TS. Lê Quỳnh Mai (Trường ĐHKHTN ĐHQG HN) |
Khu vực Poster |
Chủ trì: GS.TS. Nguyễn Anh Dũng (Trường Đại học Tây Nguyên)
Thành viên: PGS.TS. Lê Quang Luân (Trung tâm CNSH TP.HCM);
PGS.TS. Nguyễn Minh Chơn (ĐH Cần Thơ);
PGS.TS. Trần Thị Lệ Minh (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
Thư ký: TS. Trịnh Thị Phi Ly (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
| Thời gian | Mã số | Tên báo cáo | Tác giả | Đơn vị |
|---|---|---|---|---|
| 13:00–13:15 | O2-01 | Tối ưu các điều kiện biểu hiện Xylanase tái tổ hợp từ Aspergillus niger DSM1957 | Đỗ Thị Tuyên, Lưu Ngọc Hưng, Lê Thanh Hoàng... | Viện Sinh học, VAST |
| 13:15–13:30 | O2-02 | Đặc tính endopeptidase của 3 chymotrypsin-like protease từ SARS-CoV-2... | Lê Phan Anh, Nguyễn Trung Đức... | Trường ĐH KHTN, ĐHQG Hà Nội |
| 13:30–13:45 | O2-03 | Nghiên cứu sản xuất nhân tố tăng trưởng biểu bì (EGF) tái tổ hợp dạng tiết | Nguyễn Văn Hậu, Y Lim Niê, Nguyễn Lê Hồng Uyên... | Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM |
| 13:45–14:00 | O2-04 | Nanostructured SPCE-modified biosensor for early detection of infectious disease biomarkers | Nguyễn Trần Hải Đăng, Nguyễn Thị Như Quỳnh | Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG TP.HCM |
| 14:00–14:15 | O2-05 | Tạo dòng và biểu hiện protein tái tổ hợp Phytase hướng tới bổ sung vào thức ăn chăn nuôi | Nguyễn Thiện Phương, Chương Thị Ngọc Hiếu, Phạm Thái Gia Hòa, Nguyễn Thị Lệ Huyền, Nguyễn Trọng Bình | Trung tâm CNSH TP.HCM |
Chủ trì: PGS.TS. Lê Quang Luân (Trung tâm CNSH TP.HCM)
Thành viên: GS.TS. Nguyễn Anh Dũng (Trường Đại học Tây Nguyên);
PGS.TS. Nguyễn Minh Chơn (ĐH Cần Thơ);
PGS.TS. Trần Thị Lệ Minh (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
Thư ký: TS. Trịnh Thị Phi Ly (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
| Thời gian | Mã số báo cáo | Tên báo cáo | Tác giả | Đơn vị |
|---|---|---|---|---|
| 14:45–15:00 | O2-06 | Tuyển chọn các chủng Trichoderma spp. có khả năng sinh tổng hợp enzyme cellulase nhằm ứng dụng vào quá trình sản xuất tiêu đen thành tiêu sọ | Trương Phước Thiên Hoàng, Lê Thị Trúc Linh, Nguyễn Nhã Linh, Thạch Vinh, Lê Phước Thọ, Võ Trần Quốc Thắng | Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
| 15:00–15:15 | O2-07 | Effect of the combination of commercial enzymes in the enzyme-assisted extraction for total saponins content from Đẳng sâm (Codonopsis spp.) | Nhi B.P. Nguyen, Anh N. Nguyen, An D.X. Nguyen, Nghi B.P. Nguyen, Khang T.V. Nguyen, Vy T. Tran, Phuc N.T. Le, Phu H. Le | Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG TP.HCM |
| 15:15–15:30 | O2-08 | Khảo sát quá trình lên men, cô lập và tinh chế các hợp chất có hoạt tính sinh học trong cao chiết từ chủng vi sinh vật LHL89 | Lê Thanh Hà, Lê Hoàng Lam, Huỳnh Thái Kiều Oanh và Lê Văn Ngô | Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM |
| 15:30–15:45 | O2-09 | Computational characterization of Streptomyces P450-Sca21: substrate interaction and potential products | Trong-Chinh Pham, Thi-Dung Nguyen, Thuy Ly Thi Bich, Phuc-Loi Luu | Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG TP.HCM |
| 15:45–16:00 | O2-10 | Sản xuất bột protein thủy phân chứa các axit amin thiết yếu từ ấu trùng ruồi lính đen (Hermetia illucens) | Nguyễn Ngọc Hà, Thái Thị Thanh Thùy, Chu Văn Thao, Nguyễn Thị Thùy Dung, Lê Quang Trường, Nguyễn Phúc Cẩm Tú, Nguyễn Thành Trung | Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
| 16:00–16:15 | O2-11 | Công ty ESCO Việt Nam | Công ty ESCO Việt Nam | Công ty ESCO Việt Nam |
| 14h30 – 16h00 |
Chủ trì: TS. Huỳnh Văn Biết (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM) Thành viên: TS. Thạch Út Đồng (Trường ĐH Tôn Đức Thắng) Thư ký: TS. Trịnh Thị Phi Ly (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM) |
Khu vực Poster |
Chủ trì: GS.TS. Dương Tấn Nhựt (Viện Khoa học Sự sống, VAST)
Thành viên: PGS.TS. Phạm Văn Phúc (Trường ĐH KHTN TP.HCM);
PGS.TS. Lê Thị Thủy Tiên (Trường ĐH Bách khoa, ĐHQG TP.HCM);
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Tấn (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
Thư ký: TS. Biện Thị Lan Thanh (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
| Thời gian | Mã số báo cáo | Tên báo cáo | Tác giả | Đơn vị |
|---|---|---|---|---|
| 13:00–13:15 | O3-01 | Khảo sát khả năng tách chiết và đánh giá hoạt tính saponin từ tế bào Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) nuôi cấy in vitro | Trương Thảo Tịnh Nhi, Hà Lê Bảo Nghi, Kiyoshi Ohnuma, Nguyễn Hoàng Trung Hiếu | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng |
| 13:15–13:30 | O3-02 | Hoạt tính kháng viêm của sản phẩm chiết từ Sâm Vũ Diệp (Panax bipinnatifidus Seem.) đối với tế bào RAW 264.7 | Phạm Thị Bích, Ngô Thị Hải Yến, Vũ Thị Thu Yên | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
| 13:30–13:45 | O3-03 | Nhân in vitro phôi vô tính cây Ngũ gia bì chân chim (Schefflera octophylla Lour. Harms) bằng phương pháp nuôi lỏng lắc | Huỳnh Thị Lý, Nguyễn Hữu Học, Bùi Văn Lệ | Viện Khoa học Sự sống, VAST |
| 13:45–14:00 | O3-04 | Ảnh hưởng của elicitor, điều kiện ánh sáng và môi trường khoáng lên đặc điểm sinh trưởng của cỏ ngọt (Stevia rebaudiana) in vitro | Nguyễn Thị Quỳnh Nhu, Nguyễn Hùng Cường, Trần Thị Lệ Minh, Tôn Trang Ánh, Nguyễn Thị Quyền | Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
| 14:00–14:15 | O3-05 | Cảm ứng tạo scalp và phát sinh phôi soma từ lát mỏng scalp ở giống chuối Xiêm (Musa paradisiaca var. Awak) | Phùng Gia Khang, Nguyễn Đức Tài, Hồ Thị Thanh Thiên, Nguyễn Thị Kiều Tiên, Đặng Huỳnh Thúy Vy, Nguyễn Vũ Phong | Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
Chủ trì: PGS.TS. Phạm Văn Phúc (Trường ĐH KHTN TP.HCM)
Thành viên: GS.TS. Dương Tấn Nhựt (Viện Khoa học sự sống, VAST);
PGS.TS. Lê Thị Thủy Tiên (Trường ĐH Bách khoa, ĐHQG TP.HCM);
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Tấn (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
Thư ký: TS. Biện Thị Lan Thanh (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
| Thời gian | Mã số báo cáo | Tên báo cáo | Tác giả | Đơn vị |
|---|---|---|---|---|
| 14:45–15:00 | O3-06 | Osteogenic differentiation potential of human skin-derived mesenchymal stem cells on Variotis™ scaffold: evidence from morphology, gene expression, and mineralization | Truc Thi-Thanh Phan, Phat Thuan Nguyen, Phat Duc Huynh, Dat Le-Thinh Huynh, Phuc Van Pham, Ngoc Bich Vu | Trường ĐH KHTN TP.HCM |
| 15:00–15:15 | O3-07 | Stress adaptation and selection of MUSE-like cell population (SSEA-3+/CD105+) in mesenchymal stem cells from human umbilical cord (hUC-MSC) and adipose tissue (hAD-MSC) | Nga Thi-Thien Nguyen, Hoa Thi-Nhu Nguyen, Hanh Thi-My Tran, Ngoc Kim-Bao Phan, Uyen Le-Tung Vo, Huu Hung Le, Dat Le-Thinh Huynh, Ngoc Bich Vu | Trường ĐH KHTN TP.HCM |
| 15:15–15:30 | O3-08 | Early-stage blastomere biopsied at the 2-cell and 8-cell stages of mouse embryos: potential for embryonic stem cell-like clusters formation | Huynh Nguyen Loan Anh, Duong Thi Anh Tam, Do Huynh Lan Anh, Tran Ngoc Khanh, Nguyen Thi Thu Linh, Le Phan My Yen, Nguyen Nguyen Thanh Thao, Do Bao Tran, Hoang Thi Ngoai Thuong, Truong Minh Quang, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan | Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG TP.HCM |
| 15:30–15:45 | O3-09 | Vai trò yếu tố tăng trưởng nội mao mạch đến sự hồi phục giảm phân tế bào trứng thụ tinh trong noãn nhỏ: kết quả thực nghiệm từ mô hình tế bào trứng heo in vitro | Nguyễn Ngọc Tấn, Nguyễn Thanh Ngân, Phan Hữu Hương Trinh | Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
| 15:45–16:00 | O3-10 | Investigate the activation of CFSC cell line induced by pressure | Nguyen Thi Bich Phuong, Truong Hai Nhung, Le Van Trinh | Trường ĐH KHTN TP.HCM |
| 16:00–16:15 | O3-11 | Các công cụ đổi mới trong nghiên cứu sinh học phân tử | Công ty BCE | Công ty BCE |
| 14h30 – 16h00 |
Chủ trì: TS. Đoàn Thị Ngọc Thanh (Trường ĐH Tiền Giang) Thành viên: TS. Huỳnh Hữu Đức (Trung tâm CNSH TP.HCM) Thư ký: ThS. Đặng Huỳnh Thúy Vy (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM) |
Khu vực Poster |
Chủ trì: GS.TS. Trần Linh Thước (Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM)
Thành viên: PGS.TS. Đồng Văn Quyền (Viện Sinh học, VAST);
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hoài (Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG TP.HCM);
TS. Phùng Võ Cẩm Hồng (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
Thư ký: TS. Trương Phước Thiên Hoàng (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
| Thời gian | Mã số | Tên báo cáo | Tác giả | Đơn vị |
|---|---|---|---|---|
| 13:00–13:15 | O4-01 | “Khoa học về axit amin” của tập đoàn Ajinomoto góp phần mang đến sức khỏe & hạnh phúc cho con người | Nguyễn Huỳnh Minh Trang | Công ty Ajinomoto |
| 13:15–13:30 | O4-02 | Gắn protein trên bề mặt tế bào Bacillus subtilis và ứng dụng làm vector chuyển vaccine niêm mạc | Nguyễn Đức Hoàng | Trường ĐH KHTN TP.HCM |
| 13:30–13:45 | O4-03 | Production of detection kit for Streptococcus agalactiae causing hemorrhage and eye edema in Nile tilapia (Oreochromis niloticus) | Phạm Đình Chương, Nguyễn Song Tân, Phan Quốc Tuấn, Nguyễn Xuân Mai, Ngô Thị Thắng Lợi, Nguyễn Lam Hạ, Nguyễn Ngọc Kim Ngân | Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
| 13:45–14:00 | O4-04 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu phổ khối trọng điểm danh nấm mốc bằng phương pháp MALDI-TOF MS | Dương Thị Hồng Đào, Lê Quỳnh Loan, Trần Thị Kiên, Ngô Đức Duy, Trần Thị Mỹ Ngọc, Võ Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Hoàng Bảo Nguyên | Viện Khoa học Sự sống |
| 14:00–14:15 | O4-05 | Ứng dụng kỹ thuật phân tích dòng chảy tế bào để định danh vi khuẩn Lactobacillus plantarum từ mẫu thực phẩm | Lê Ngọc Bảo Tâm, Phùng Thị Việt Anh, Võ Nguyễn Thanh Thảo | Trung tâm CNSH TP.HCM |
| 14:15–14:45 | Giải lao – Xem báo cáo poster & triển lãm | |||
Chủ trì: PGS.TS. Đồng Văn Quyền (Viện Sinh học, VAST)
Thành viên: GS.TS. Trần Linh Thước (Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM);
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hoài (Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG TP.HCM);
TS. Phùng Võ Cẩm Hồng (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
Thư ký: TS. Trương Phước Thiên Hoàng (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
| Thời gian | Mã số | Tên báo cáo | Tác giả | Đơn vị |
|---|---|---|---|---|
| 14:45–15:00 | O4-06 | Nievespirillum olephilum sp. nov., isolated from soil with hydrocarbon-degrading activity | Tuyên Thị Do, Ngọc Hoàng Trinh, Lợi Thị Thanh Nguyên, Nguyễn Thị Hạnh Nguyên, Thanh Thị Kim Nguyên, Thị Tuyết Nhàn Lê, Cuong Cao Ngo, Quyết Tiên Phi | Trung tâm Nhiệt đới Việt – Nga |
| 15:00–15:15 | O4-07 | Nấm Cordyceps militaris bạch tạng (albino): phân lập, nuôi trồng và hoạt tính sinh học tiềm năng | Vũ Xuân Tạo, Đào Ngọc Ánh, Trần Bảo Trâm, Nguyễn Thị Thanh Mai, Đỗ Thị Kim Trang, Lê Thị Hoàng Yến, Thái Hạnh Dung, Trần Văn Tuấn, Nguyễn Quang Vinh | Viện Ứng dụng Công nghệ – Bộ KH&CN |
| 15:15–15:30 | O4-08 | Microbial and metabolic shifts during shelf-induced fermentation of Coffea canephora | Lê Thị Mai Châm, Nguyễn Thanh Tài, Võ Thị Minh Thảo, Đinh Anh Hòa, Trần Thị Phan, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Trần Thùy Trang, Vũ Minh Thiết | Trung tâm CNSH TP.HCM |
| 15:30–15:45 | O4-09 | Nghiên cứu động học dạng mê của quá trình loại bỏ nitơ và phốt pho trong nước thải chăn nuôi bằng vi tảo Chlorella sp. | Trần Tuấn Anh, Nguyễn Minh Khánh, Nguyễn Ngọc Phi, Phạm Thị Ái Niệm, Nguyễn Xuân Đồng, Lại Hoàng Phong, Nguyễn Hữu Toàn, Nguyễn Lâm Thanh Nhi, Trần Thị Hồng Phúc, Võ Thị Minh Thảo | Trung tâm CNSH TP.HCM |
| 15:45–16:00 | O4-10 | Chuyển hóa dầu cám gạo bằng enzyme lipase in-house tái tổ hợp từ Bacillus subtilis KM-BS thành acid béo tự do | Nguyễn Dương Hoàng Vinh, Trịnh Thị Phi Ly | Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
| 16:00–16:15 | O4-11 | High-level multidrug resistance and an unexpected mecA gên detection in Vibrio spp. from Litopenaeus vannamei aquaculture in Vietnam | Van-Thanh Vo, Thi-To-Nhien Doan, Nguyen Chi Thom, Nguyen Thi Loan Anh, Bui Thanh Liem, Truong Thi Bich Van | Đại học Sư phạm TP.HCM |
| 14:30 – 16:00 |
Chủ trì: PGS.TS. Nguyễn Đức Hoàng (Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM) Thành viên: TS. Nguyễn Quang Huy, TS. Phạm Hoàng Nam (Trường ĐH KHCN Hà Nội) Thư ký: ThS. Lâm Vỹ Nguyên (Trung tâm CNSH TP.HCM) |
Khu vực Poster |
Chủ trì: GS.TS. Lê Trần Bình (Chủ tịch Hội Công nghệ Sinh học Việt Nam)
Thành viên: PGS.TS. Trương Thị Hồng Hải (Viện Công nghệ Sinh học – Đại học Huế);
PGS.TS. Nguyễn Thị Pha (ĐH Cần Thơ); TS. Phạm Đức Toàn (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
Thư ký: TS. Phan Đặng Thái Phương (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
| Thời gian | Mã số báo cáo | Tên báo cáo | Tác giả (Báo cáo viên) | Đơn vị |
|---|---|---|---|---|
| 13:00–13:15 | O5-01 | Hành trình xanh hóa từ nhà máy đến cánh đồng của công ty cổ phần phân bón Bình Điền | Đại diện Công ty CP phân bón Bình Điền | Công ty CP phân bón Bình Điền |
| 13:15–13:30 | O5-02 | CRISPR/Cas9-mediated mutation of OsCAF1A abolishes interaction with DEAD-box helicases and results in heat-stress response in rice | Nguyễn Thị Mai, Phạm Thị Thu Hiền, Vũ Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Thu Nga, Nguyễn Võ Bửu, Hồ Hoàng Mậu | ĐH Thái Nguyên |
| 13:30–13:45 | O5-03 | Nghiên cứu xây dựng quy trình multiplex RT-qPCR phát hiện virus Orchid fleck virus (OFV) và Tobacco mosaic virus orchid strain (TMV orchid) gây hại trên cây địa lan (Cymbidium) | Nguyễn Phạm Trúc Phượng, Đỗ Thị Như Thảo, Nguyễn Thị Loan, Hoàng Đắc Hiệt, Phạm Thị Thảo, Đặng Quốc Đạt | Trung tâm NC PT Nông nghiệp Công nghệ cao |
| 13:45–14:00 | O5-04 | Tối ưu hóa chất điều hòa sinh trưởng trong nghiên cứu ra rễ in vitro trà Mẫu Đơn (Camellia sinensis var. madoensis) với sự hỗ trợ của thiết bị thí nghiệm bề mặt đáp ứng | Trịnh Thị Huy Trà, Nguyễn Bá Nam, Lương Văn Dũng, Lê Ngọc Triều, Trần Hiếu | Trường ĐH Đà Lạt |
| 14:00–14:15 | O5-05 | Sodium azide-induced mutagenesis for selection of drought-tolerant pineapple (MD2 cultivar) | Nguyễn Thanh Thảo, Nguyễn Ngọc Lan, Nguyễn Hoàng Phúc, Trần Thanh Thắng | Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM |
| 14:15–14:45 | Giải lao – Xem báo cáo poster & triển lãm | |||
Chủ trì: PGS.TS. Trương Thị Hồng Hải (Viện Công nghệ Sinh học – Đại học Huế)
Thành viên: GS.TS. Lê Trần Bình; PGS.TS. Nguyễn Thị Pha (ĐH Cần Thơ); TS. Phạm Đức Toàn (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
Thư ký: TS. Phan Đặng Thái Phương (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
| Thời gian | Mã số báo cáo | Tên báo cáo | Tác giả | Đơn vị |
|---|---|---|---|---|
| 14:45–15:00 | O5-06 | Biological control potential of Streptomyces sp. BTO1 against bacterial wilt caused by Ralstonia solanacearum | Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Lưu Vinh Hào, Nguyễn Thị Minh Hạnh, Hà Thị Trúc Mai, Lê Thanh Đạm, Nguyễn Vũ Phong | Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
| 15:00–15:15 | O5-07 | Biến dị cảm ứng lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus) bằng sodium azide in vitro | Nguyễn Thị Pha, Tiều Hồng Cầm, Lê Thanh Nhàn, Nguyễn Hoàng Thành Đạt, Đỗ Khánh Duy | ĐH Cần Thơ |
| 15:15–15:30 | O5-08 | Xác định mẫn Phyllosticta capitalensis trên Dendrobium nobile Yamamoto bằng trình tự vùng ITS, TEF1, LSU và hình thái | Huỳnh Thị Hồng Phấn, Thạch Bá Thiên, Nguyễn Minh Đức, Đặng Thị Bảo Quyên, Lê Đình Đôn, Bùi Cách Tuyến | Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
| 15:30–15:45 | O5-09 | Efficacy of Lactobacillus plantarum CG02 against Vibrio parahaemolyticus PVPA3-1 infection in whiteleg shrimp (Litopenaeus vannamei) | Ngô Huỳnh Phương Thảo, Lê Thị Thu Thảo, Trần Phạm Vũ Linh, Phan Mỹ Hạnh | Trung tâm CNSH TP.HCM |
| 15:45–16:00 | O5-10 | Nhận diện đa hình gen thụ thể dopamine D2 và ảnh hưởng của đa hình đến một số tính trạng sinh sản ở đàn giống heo VLV | Trang Thị Tường Vi & Nguyễn Ngọc Tấn | Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
| 14h30 – 16h00 |
Chủ trì: TS. Bùi Minh Trí (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM) Thành viên: TS. Nguyễn Văn Phượng (Trường ĐH KHCN Hà Nội), TS. Mai Phương Nga (Trường ĐH KHCN Hà Nội), TS. Trịnh Ngọc Ái (Trường ĐH Trà Vinh) Thư ký: ThS. Nguyễn Thị Quyên (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM) |
Khu vực Poster |
Chủ trì: PGS.TS. Trần Lê Bảo Hà (Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM)
Thành viên: PGS.TS. Nguyễn Phú Hùng (ĐH Thái Nguyên);
TS. Nguyễn Lê Xuân Trường (City of Hope, Biomedical Research Center, USA);
TS. Đinh Xuân Phát (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
Thư ký: ThS. Nguyễn Thị Vân Anh (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
| Thời gian | Mã số báo cáo | Tên báo cáo | Tác giả | Đơn vị |
|---|---|---|---|---|
| 13:00–13:15 | O6-01 | Một số thành phần hóa học và khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, hạ đường huyết của cao chiết hoa hồng Sapa thân gỗ (Rosa chinensis var.) | Nguyễn Thị Thanh, Phan Ngọc Tân, Phạm Thị Huyền Thoa, Phạm Băng Phương | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên |
| 13:15–13:30 | O6-02 | Targeting cardiomyocyte nicotinamide adenine dinucleotide (NAD+) metabolism in heart diseases | Khanh V. Doan, Joseph A. Baur | Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG TP.HCM |
| 13:30–13:45 | O6-03 | Kết hợp kỹ thuật STS-PCR và karyotype để xác định nguyên nhân vô tinh không do tắc nghẽn và do rối loạn khả năng thụ tinh nhân tạo sau micro-TESE | Lê Đào Hoàng Anh, Huỳnh Hoàng Mi, Hồ Huy, Đoàn Phước Hiệp, Nguyễn Trường Thái Hà, Dương Thị Ngọc Nữ, Lê Thị Tố Uyên, Nguyễn Bảo Trâm | Bệnh viện Mỹ Đức |
| 13:45–14:00 | O6-04 | Exploring novel antioxidant mechanisms of Vietnamese natural product extracts in the zebrafish model | Nguyễn Thành Vũ, Võ Thị Minh Thảo, Hà Thị Loan, Nguyễn Hoàng Vy, Đinh Thị Thùy, Nguyễn Thị Kim Liên, Thị Hoài Rôl | Trung tâm CNSH TP.HCM |
| 14:00–14:15 | O6-05 | Xác định biến thể gen ở người mắc bệnh ung thư vú bằng giải trình tự vùng gen mã hóa | Lê Đức Huấn, Nguyễn Văn Tùng, Bùi Bích Mai, Phạm Cẩm Phượng, Nguyễn Tiến Đạt, Phan Thùy Vi, Nguyễn Thị Kim Liên, Hà Hồng Hạnh, Nguyễn Huy Hoàng | Viện Sinh học, VAST |
| 14:15–14:45 | Giải lao – Xem báo cáo poster & triển lãm | |||
Chủ trì: PGS.TS. Nguyễn Phú Hùng (ĐH Thái Nguyên)
Thành viên: PGS.TS. Trần Lê Bảo Hà; TS. Nguyễn Lê Xuân Trường (City of Hope, USA); TS. Đinh Xuân Phát (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
Thư ký: ThS. Nguyễn Thị Vân Anh (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
| Thời gian | Mã số báo cáo | Tên báo cáo | Tác giả | Đơn vị |
|---|---|---|---|---|
| 14:45–15:00 | O6-06 | Comparative efficacy of human umbilical cord- and adipose-derived mesenchymal stem cells in spinal cord injury | Huy Minh Pham, Khoa Bao-Dang Nguyen, Phat Hung Le, Dat Le-Thinh Huynh, Thuan Minh Le, Ngoc Bich Vu | Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM |
| 15:00–15:15 | O6-07 | Anticancer potential of black ginger (Kaempferia parviflora) from Northwestern Vietnam: in vitro cytotoxicity and migration inhibition | Dieu Hien Ngo Thi, Vu Thanh Nguyen, Minh-Dung Truong | Trường ĐH Công Nghệ TP.HCM |
| 15:15–15:30 | O6-08 | The first comparative study on the effectiveness of slow freezing and vitrification of human ovarian tissue by xenotransplantation model in Vietnam | Dang Thanh Long, Le Thi Minh Chau, Tran Thi Hanh Dung, Duong Khue Tu, Pham Van Phuc | Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM |
| 15:30–15:45 | O6-09 | Production and cytotoxicity evaluation of 4'-methoxyresveratrol from recombinant Escherichia coli | Luan Luong Chu, Quyen My Linh, Nguyen Thi An Hoa, Nguyen Quang Huy | Trường ĐH KHTN, ĐHQG Hà Nội |
| 15:45–16:00 | O6-10 | Preliminary investigation of the facial skin microbiome in healthy Vietnamese individuals using full-length 16S rRNA sequencing | Trần Kim Thoại, Nguyễn Võ Hoàng Phúc, Nguyễn Thị Mỹ Nương, Nguyễn Thụy Vy, Hồ Huỳnh Thùy Dương | KTest Company |
| 16:00–16:15 | O6-11 | Giải pháp toàn diện trong Công nghệ Sinh học | Công ty TSI | Công ty TSI |
| 14h30 – 16h00 |
Chủ trì: PGS.TS. Trần Văn Giang (Trường ĐHSP, ĐH Huế) Thành viên: TS. Phan Quang Tiến (ĐH Quốc gia Singapore) Thư ký: ThS. Nguyễn Thị Vân Anh (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM) |
Khu vực Poster |
Chủ trì: GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm (Viện nghiên cứu Tế bào gốc & công nghệ gen Vinmec)
Thành viên: PGS.TS. BS. Trần Công Toại (Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch), TS. Hoàng Thanh Vân (Đại học VinUni)
Thư ký: TS. Cao Thị Thanh Loan (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
| Thời gian | Mã số báo cáo | Tên báo cáo | Tác giả | Đơn vị |
|---|---|---|---|---|
| 13:00–13:15 | O7-01 | Phối hợp tiêm tại chỗ và tiêm tĩnh mạch lặp lại tế bào gốc trung mô trong điều trị tổn thương tuỷ sống: Khác biệt giữa nguồn gốc mô mỡ và mô da | Lê Văn Minh Khoa, Bạch Thanh Long, Lê Hưng Phát, Huỳnh Lê Thịnh Phát, Vũ Bích Ngọc | Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM |
| 13:15–13:30 | O7-02 | Investigating the effects of eEF1A1-targeted siRNA on the activation of CCl4-induced fat storing cells (CFSC) | Nguyen Chi Nghia, Dang Minh Thanh, Le Van Trinh, Truong Hai Nhung | Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM |
| 13:30–13:45 | O7-03 | Đánh giá đặc tính tương hợp sinh học in vitro và in vivo của màng tím xốp từ vỏ bào gà cường cố định heparin | Phạm Ngọc Hoang Tung, Vuong Nguyen Minh Hoa, Lam Minh Hoang, Nguyen Thuan Ngoan, Le Bao Ha, Nguyen Thi Ngoc My | Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM |
| 13:45–14:00 | O7-04 | Engineering biofilms from juvenile porcine stem cells for knee cartilage repair | Minh-Dung Truong | Trung tâm CNSH TP.HCM |
| 14:00–14:15 | O7-05 | Utilization of eggshell membrane as a low-cost scaffold for biomedical and cell-based therapeutic applications | Thi Thanh Lan Le, Minh Tien Nguyen, Viet Hoang Le | Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
| 14:15–14:45 | Giải lao, xem báo cáo poster và triển lãm | |||
Chủ trì: PGS.TS. BS. Trần Công Toại (Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch)
Thành viên: GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm (Viện nghiên cứu Tế bào gốc & công nghệ gen Vinmec); TS. Hoàng Thanh Vân (Đại học VinUni)
Thư ký: TS. Cao Thị Thanh Loan (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM)
| Thời gian | Mã số báo cáo | Tên báo cáo | Tác giả | Đơn vị |
|---|---|---|---|---|
| 14:45–15:00 | O7-06 | Nghiên cứu so sánh hiệu quả phân lập SVF từ mô mỡ chó bằng phương pháp nuôi mẫu mô trực tiếp và xử lý enzyme collagenase | Trần Nguyễn Bảo Anh, Nguyễn Thị Bé Mười, Trần Thị Thanh Khương | ĐH Cần Thơ |
| 15:00–15:15 | O7-07 | Evaluation of the potential of cartilage-derived ECM solution in the treatment of corneal burn injury using in vitro and in vivo models | Mai Hoang Duc Quy, Tran Duc Trong, Nguyen Thanh Vu, Le Quang Luan, Minh-Dung Truong | TT CNSH TP.HCM |
| 15:15–15:30 | O7-08 | Evaluation of E2F1 and eEF1A1 gene expression on carbon tetrachloride-induced liver fibrosis mouse model | Le Dang Van Phuoc, Dang Minh Thanh, Le Van Trinh, Truong Hai Nhung | Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM |
| 15:30–15:45 | O7-09 | Repeated Intravenous Delivery of Human Skin-Derived Mesenchymal Stem Cells Promotes Functional and Histological Recovery After Spinal Cord Injury in Mice | Thao Ngoc-Thanh To, Khuyen Nguyen Cao, Phat Duc Huynh, Dat Huynh-Le Thinh, Phat Hung Le, Thuan Minh Le, Ngoc Bich Vu | Trường ĐH KHTN, ĐHQG TP.HCM |
| 15:45–16:00 | O7-10 | MicroRNA lưu hành trong huyết thanh ở bệnh nhân mắc bệnh mạch vành | Đinh Phong Sơn, Trần Châu Mỹ Thanh, Nguyễn Đình Minh Quân | Trường Đại học Duy Tân |
| 14h30 – 16h00 |
Chủ trì: PGS. TS. Trần Công Toại (ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch) Thành viên: TS. Hoàng Thanh Vân (Đại học VinUni) Thư ký: TS. Cao Thị Thanh Loan |
Khu vực Poster |